Dương Công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəŋ˧˧ kəwŋ˧˧jɨəŋ˧˥ kəwŋ˧˥jɨəŋ˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ kəwŋ˧˥ɟɨəŋ˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Dương Công

  1. Lỗ Dương Công, con Tử kỳcháu Sở Bình Vương thời Chiến quốc.
  2. Xem Vẫy mặt trời lùi lại

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]