cháu

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaw˧˥ʨa̰w˩˧ʨaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaw˩˩ʨa̰w˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

cháu

  1. Người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi).

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]