Bước tới nội dung

Giao Tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ tɨ̰˧˩˧jaːw˧˥˧˩˨jaːw˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥˧˩ɟaːw˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Giao Tử

  1. Phù Giao Tử, hiệu của Trần Đoàn. Xem ông Đoàn trốn khách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]