hiệu

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔw˨˩hiə̰w˨˨hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəw˨˨hiə̰w˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hiệu

  1. tên mình tự đặt để thay cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ.
    Nguyễn Du hiệu là Tố Như.
    Tên hiệu.
  2. Cái có thể nhận biết để thông báo.
    Đèn hiệu.
    Báo hiệu.
    Dấu hiệu.
  3. Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề.
    Hiệu cắt tóc.
  4. (Toán học) Kết quả của phép trừ.
    3 là hiệu của 5 – 2.

Dịch[sửa]

Kết quả phép trừ

Tham khảo[sửa]