hiệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔw˨˩ | hiə̰w˨˨ | hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˨˨ | hiə̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiệu”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hiệu
- Bút danh thay thế cho tên thật, thường là 1 từ Hán Việt có ý nghĩa đẹp đẽ.
- Nguyễn Du hiệu là Tố Như.
- Tên hiệu.
- Cái có thể nhận biết để thông báo.
- Đèn hiệu.
- Báo hiệu.
- Dấu hiệu.
- Cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh một nghề.
- Hiệu cắt tóc.
- (Toán học) Kết quả của phép trừ.
- 3 là hiệu của 5 – 2.
Dịch[sửa]
Kết quả phép trừ
Tham khảo[sửa]
- "hiệu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)