Hoa kiều

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ kiə̤w˨˩hwaː˧˥ kiəw˧˧hwaː˧˧ kiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ kiəw˧˧hwa˧˥˧ kiəw˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Hoa kiều

  1. Người Trung Hoa cư trúnước ngoài.
    '''Hoa kiều' ở thành phố Hồ Chí Minh

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]