Bước tới nội dung

Kỷ Tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ ton˧˧ki˧˩˨ toŋ˧˥ki˨˩˦ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩ ton˧˥kḭʔ˧˩ ton˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Kỷ Tôn

  1. Đời Đông Hán, Kỷ Tôntướng của Đông Bình Vương, nói với Vương rằng.
    ".
    Thiên hạ đều nói.
    Kỷ.
    Tôn này là dũng, nhưng.
    Kỷ.
    Tôn này có làm được cho.
    Quý.
    An cũng dũng được như mình thì mới gọi là.
    Dũng vậy."

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]