Kim quỹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ kwiʔi˧˥kim˧˥ kwi˧˩˨kim˧˧ wi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ kwḭ˩˧kim˧˥ kwi˧˩kim˧˥˧ kwḭ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Kim quỹ

  1. Hòm sách vàng.
  2. Hán thư.
    Hán.
    Cao.
    Tổ sau khi diệt xong nước.
    Sở, bèn phong thưởng cho tướng sĩ, viết tên vào khoan sách cất trong hòm vàng, ghi công mãi mãi

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]