hòm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̤m˨˩ | hɔm˧˧ | hɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔm˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hòm
- Đồ dùng hình hộp thường bằng gỗ, có nắp, để đựng quần áo, sách vở, đồ vật có giá hay cần giữ kín.
- Tay hòm chìa khoá. (tục ngữ)
- Mang hòm áo phó doành ngân tức thì (Nông Đức Mạnh)
- (Đph) Áo quan.
- Đặt người chết đuối vào hòm.
Tính từ[sửa]
hòm
- Gần ổn.
- Công việc thu xếp đã hòm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hòm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)