Mang đao tới hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ ɗaːw˧˧ təːj˧˥ ho̰ʔj˨˩maːŋ˧˥ ɗaːw˧˥ tə̰ːj˩˧ ho̰j˨˨maːŋ˧˧ ɗaːw˧˧ təːj˧˥ hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥ ɗaːw˧˥ təːj˩˩ hoj˨˨maːŋ˧˥ ɗaːw˧˥ təːj˩˩ ho̰j˨˨maːŋ˧˥˧ ɗaːw˧˥˧ tə̰ːj˩˧ ho̰j˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Mang đao tới hội

  1. Tam quốc chí.
    Tôn.
    Quyền đòi.
    Kinh.
    Châu,.
    Quan.
    Vân.
    Trường cố thủ không trả..
    Theo kế.
    Lỗ.
    Túc,.
    Tôn.
    Quyền cho.
    Túc mời.
    Quan.
    Vân.
    Trường đến dự tiệc rồi giết đi..
    Quan.
    Vân.
    Trường biết kế nhưng vẫn một mình cắp đao đến dự hội sau khi đã tự bố trí cẩn mật..
    Giữa tiệc,.
    Lỗ.
    Túc nói đến chuyện đòi.
    Kinh.
    Châu, nếu.
    Vân.
    Trường không chịu thì giết luôn nhưng ông đã khôn khéo từ chối và làm cách giả say, một tay cầm đao, một tay nắm chặt.
    Lỗ.
    Túc kéo ra tận bờ sông, có.
    Quan.
    Bình đợi ở đây, lên thuyền trở về.
    Kinh.
    Châu

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]