chí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˥ | ʨḭ˩˧ | ʨi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˩˩ | ʨḭ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chí”
- 觗: chi, chí
- 岆: chí
- 輊: chí
- 銍: chí, trất
- 誌: chí
- 𡊏: chí
- 椳: ôi, chí
- 疐: trí, chí
- 躓: chí, chất
- 觯: chi, chí
- 識: chí, thức
- 挚: chí
- 实: thực, chí, thật
- 庢: thất, chí, trất
- 庤: trĩ, chí
- 摰: nghiệt, chí
- 礩: chí, chất
- 质: chí, chất
- 騭: chí, chất
- 𦤳: chí
- 倳: bôn, trị, trí, chí
- 踬: chí
- 𦤵: chí
- 𦤴: chí
- 鸷: chí
- 椵: gia, chí, giả
- 騺: chí
- 贽: chí, chuế
- 絰: điệt, chí
- 郅: chí, chất
- 织: xí, chức, chí
- 识: chí, thức
- 鋕: chí
- 織: xí, chức, chí
- 志: chí
- 楖: tức, chí, trất
- 鷙: trắc, chí
- 寘: trí, chí
- 剚: trị, tứ, trí, chí
- 痣: chí
- 懥: sý, sí, chí
- 俧: chi, chí
- 實: thực, thặc, chí, thậ, thật
- 懫: chí, chất
- 質: chí, chất
- 摯: nghiệt, xiết, chí
- 忮: kỉ, kỷ, kỹ, kĩ, chí
- 𡉰: chí
- 至: điệt, chí
- 贄: chí
- 致: trí, chí
- 觶: chi, chí
- 轾: chí
- 胾: trị, truy, chí
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 志: chí
- 輊: chí, trất
- 誌: chí
- 𦤳: chí
- 疐: trí, chí
- 躓: chật, chí
- 觯: chi, chí
- 挚: chí
- 贄: chí
- 𤴡: chí
- 𩶪: cháy, chí
- 騭: chất, chí
- 踬: chí
- 倳: trị, trí, chí
- 𦤴: chí
- 鸷: chí
- 騺: chí
- 贽: chí
- 织: chức, chí
- 识: thức, chí
- 鋕: chí
- 織: chức, chuốc, chí
- 觗: chi, chí
- 楖: tức, chí
- 鷙: trắc, chí
- 寘: trí, chí
- 剚: trí, chí
- 痣: chí
- 懥: sí, chí
- 俧: chí
- 實: thật, thiệt, chí, thực
- 懫: chất, chí
- 質: chắc, chắt, chật, chất, chát, giắt, chí, chặt, chớt
- 蛭: chấy, điệt, chất, chí
- 摯: chí, nghiệt
- 忮: kỹ, kĩ, chí
- 摰: chí
- 至: chí
- 致: trí, nhí, chí
- 觶: chi, chí
- 胾: trị, truy, chí
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]chí
- Ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp.
- Nuôi chí lớn.
- Có chí thì nên.
- Chí lớn không thành.
- Chí hướng.
- Chí khí.
- Chí nguyện.
- Chí sĩ.
- Chí thú.
- Đắc chí.
- Đồng chí.
- Thậm chí.
- Ý chí.
- (Đphg.) Chấy.
- Bắt chí.
- Con chí cắn đôi.
Phó từ
[sửa]chí
- Rất, hết sức.
- Nói chí phải.
- Chí lí.
- Thậm cấp chí nguy.
Động từ
[sửa]chí
- Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay.
- Chí ngón tay vào trán.
- Đến (từ... đến).
- Từ đầu chí cuối.
- Chí cốt.
- Đông chí.
- Hạ chí.
- Tự cổ chí kim.
Tham khảo
[sửa]- "chí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chứt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]chí
- (Rục) chấy.
Tiếng Mã Liềng
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]chí
- chấy.
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
[sửa]chí
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ci˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ci˦]
Danh từ
[sửa]chí
Tham khảo
[sửa]Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Phó từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Chứt có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Chứt
- Mục từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Mã Liềng có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mã Liềng
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Tày
- tiếng Tày entries with incorrect language header
- Pages using bad params when calling Template:cite-old