Bước tới nội dung

Phướn nhà Đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fɨən˧˥ ɲa̤ː˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩fɨə̰ŋ˩˧ ɲaː˧˧ ɗɨəŋ˧˧fɨəŋ˧˥ ɲaː˨˩ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fɨən˩˩ ɲaː˧˧ ɗɨəŋ˧˧fɨə̰n˩˧ ɲaː˧˧ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Phướn nhà Đường

  1. Đường sử.
    Vua.
    Túc.
    Tôn nhà.
    Đường, thu binh ở.
    Linh.
    Võ, quay cờ tiến về phía đông để đánh giặc.
    An.
    Lộc.
    Sơn

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]