sử
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰˧˩˧ | ʂɨ˧˩˨ | ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˧˩ | ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sử”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sử
- Lịch sử nói tắt.
- Dân ta phải biết sử ta, cho tường gốc tích nước nhà.
- Việt-nam (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "sử". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)