Bước tới nội dung

Phạm Thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
tượng Brahma (Phạm Thiên) của Nhật Bản

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːʔm˨˩ tʰiən˧˧fa̰ːm˨˨ tʰiəŋ˧˥faːm˨˩˨ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːm˨˨ tʰiən˧˥fa̰ːm˨˨ tʰiən˧˥fa̰ːm˨˨ tʰiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Phạm Thiên (梵天)

  1. (Ấn Độ giáo, Ba-la-môn giáo) vị thần sáng tạo, theo tín ngưỡng Hindu.

Dịch

[sửa]

Phạm Thiên

Tham khảo

[sửa]