Quang Võ ngờ lão tướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ vɔʔɔ˧˥ ŋə̤ː˨˩ laʔaw˧˥ tɨəŋ˧˥kwaːŋ˧˥˧˩˨ ŋəː˧˧ laːw˧˩˨ tɨə̰ŋ˩˧waːŋ˧˧˨˩˦ ŋəː˨˩ laːw˨˩˦ tɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ vɔ̰˩˧ ŋəː˧˧ la̰ːw˩˧ tɨəŋ˩˩kwaːŋ˧˥˧˩ ŋəː˧˧ laːw˧˩ tɨəŋ˩˩kwaːŋ˧˥˧ vɔ̰˨˨ ŋəː˧˧ la̰ːw˨˨ tɨə̰ŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Quang Võ ngờ lão tướng

  1. Hán sử.
    Đời.
    Đông.
    Hán,.
    Mã.
    Viện sang tấn cướp nước ta hay ăn món ý.
    Dĩ, khi về chở theo một xe ý.
    Dĩ..
    Sau khi.
    Viện mất, có người dâng thư lên vua.
    Hán, nói dèm, bảo xe ấy chở những ngọc.
    Minh châu và da.
    Văn.
    Tê..
    Vua.
    Hán tin là thực, bừng bừng nổi giận

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]