hán
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| haːn˧˥ | ha̰ːŋ˩˧ | haːŋ˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haːn˩˩ | ha̰ːn˩˧ | ||
Từ tương tự
Danh từ
hán
- (cũ) Loại giày của những nhà quyền quý thời xưa.
- Ca dao Việt Nam:
- Rửa chân đi hán, đi hài,
Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.
- Ca dao Việt Nam:
Tham khảo
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːn˦]
Danh từ
hán