hán
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːn˧˥ | ha̰ːŋ˩˧ | haːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˩˩ | ha̰ːn˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
hán
- (Từ cũ) Loại giày của những nhà quyền quý thời xưa.
- Ca dao Việt Nam:
- Rửa chân đi hán, đi hài,
Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.
- Ca dao Việt Nam:
Tham khảo[sửa]
- Hán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [haːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [haːn˦]
Danh từ[sửa]
hán