Bước tới nội dung

Rha-đê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ɗe˧˧ʐaː˧˥ ɗe˧˥ɹaː˧˧ ɗe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ ɗe˧˥ɹaː˧˥˧ ɗe˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Rha-đê

  1. Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Ê-đê.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]