Bước tới nội dung

Săn hươu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
san˧˧ hiəw˧˧ʂaŋ˧˥ hɨəw˧˥ʂaŋ˧˧ hɨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂan˧˥ hɨəw˧˥ʂan˧˥˧ hɨəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Săn hươu

  1. Chỉ việc giành thiên hạ. Xem Đuổi hươu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]