Bước tới nội dung

thiên hạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰiən˧˧ ha̰ːʔ˨˩tʰiəŋ˧˥ ha̰ː˨˨tʰiəŋ˧˧ haː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰiən˧˥ haː˨˨tʰiən˧˥ ha̰ː˨˨tʰiən˧˥˧ ha̰ː˨˨

Từ tương tự

Danh từ

thiên hạ

  1. Mọi nơi mọi vùng.
    Đi khắp thiên hạ.
    Thiên hạ thái bình.
  2. Người đời.
    Thiên hạ lắm kẻ anh tài.
    Không che nổi tai mắt thiên hạ.

Tham khảo

[sửa]