Sơn Đoòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Tên gọi "Sơn Đoòng" được tạo ra bằng cách ghép địa danh "Đoòng" có sẵn từ trước với từ Hán Việt "sơn" (chữ Hán: , có nghĩa là "núi"). Gần cửa trước hang Sơn Đoòng có một bản của người Vân Kiều tên là bản Đoòng.[1][2]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ ɗɔ̤ŋ˨˩ʂəːŋ˧˥ ɗɔŋ˧˧ʂəːŋ˧˧ ɗɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ ɗɔŋ˧˧ʂəːn˧˥˧ ɗɔŋ˧˧

Địa danh[sửa]

Sơn Đoòng

  1. Một hang động tự nhiên tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]