山
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
山 |
Chữ Hán[sửa]
Thư pháp |
---|
![]() |
Kanji (Nhật)![]() |
Thảo thư![]() |
- Phiên âm Hán-Việt: sơn, san, u
- Số nét: 3
- Bộ thủ: 山 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+5C71 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: shān (shan1)
- Wade–Giles: shan1
Danh từ[sửa]
山
- gồm nhiều núi(hơn hai núi).
- Dãy Trường Sơn là dãy núi dài nhất Việt Nam.
Dịch[sửa]
Từ ghép[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
山 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːn˧˧ səːn˧˧ | ʂaːŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ | ʂaːŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːn˧˥ ʂəːn˧˥ | ʂaːn˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ |