Tổ Địch
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ ɗḭ̈ʔk˨˩ | to˧˩˨ ɗḭ̈t˨˨ | to˨˩˦ ɗɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ ɗïk˨˨ | to˧˩ ɗḭ̈k˨˨ | to̰ʔ˧˩ ɗḭ̈k˨˨ |
Danh từ riêng
[sửa]Tổ Địch
- Thông Chí.
- Tổ.
- Địch người đất.
- Phạm.
- Dương đời.
- Tấn, tự.
- Sỹ.
- Nhã, tính không hay câu thúc..
- Thời.
- Tấn.
- Nguyên đế,.
- Tổ.
- Địch tự hiến mình xin đầu quân đi đánh phương.
- Bắc..
- Vua bằng lòng cho giữ chức.
- Phấn.
- Uy tướng quân..
- Tổ.
- Địch cầm quân ra đi, khi qua sông đến giữa dòng mới gõ mái chèo mà thề quyết dẹp giặc..
- Quả nhiên về sau phá được.
- Thạch.
- Lặc, khôi phục toàn bộ đất phía nam sông.
- Hoàng.
- Hà
- Xem Sĩ Trĩ
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Tổ Địch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)