Bước tới nội dung

Tổ Địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ ɗḭ̈ʔk˨˩to˧˩˨ ɗḭ̈t˨˨to˨˩˦ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ ɗïk˨˨to˧˩ ɗḭ̈k˨˨to̰ʔ˧˩ ɗḭ̈k˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Tổ Địch

  1. Thông Chí.
    Tổ.
    Địch người đất.
    Phạm.
    Dương đời.
    Tấn, tự.
    Sỹ.
    Nhã, tính không hay câu thúc..
    Thời.
    Tấn.
    Nguyên đế,.
    Tổ.
    Địch tự hiến mình xin đầu quân đi đánh phương.
    Bắc..
    Vua bằng lòng cho giữ chức.
    Phấn.
    Uy tướng quân..
    Tổ.
    Địch cầm quân ra đi, khi qua sông đến giữa dòng mới gõ mái chèo mà thề quyết dẹp giặc..
    Quả nhiên về sau phá được.
    Thạch.
    Lặc, khôi phục toàn bộ đất phía nam sông.
    Hoàng.
  2. Xem Sĩ Trĩ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]