Sĩ Trĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siʔi˧˥ ʨiʔi˧˥ʂi˧˩˨ tʂi˧˩˨ʂi˨˩˦ tʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂḭ˩˧ tʂḭ˩˧ʂi˧˩ tʂi˧˩ʂḭ˨˨ tʂḭ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Sĩ Trĩ

  1. Tức Tổ Địch đời Tống.
  2. Bấy giờ, nữa Trung Quốc từ sông Trường Giang trở lên bị giặc Hung chiếm. Căm thù giặc, ông xin vua cầm quân đi đánh. Khi tới giữa dòng sông, ông mái chèo thề rằng.
    "Chuyến đi này nếu không diệt được giặc thì không về qua dòng sông này nữa."
  3. Xem Tổ Địch, Lưu Côn, Tổ Địch, Người Địch chống chèo

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]