Bước tới nội dung

Thái Bình Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɓï̤ŋ˨˩ zɨəŋ˧˧tʰa̰ːj˩˧ ɓïn˧˧ jɨəŋ˧˥tʰaːj˧˥ ɓɨn˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɓïŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥tʰa̰ːj˩˧ ɓïŋ˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 太平洋. Trong đó 太平 (“thái bình”), (“đại dương”).

Địa danh

[sửa]

Thái Bình Dương

  1. Đại dương lớn nhất thế giới.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]
Các đại dương trên thế giới
Ấn Độ Dương · Bắc Băng Dương · Đại Tây Dương · Nam Đại Dương‎‎ · Thái Bình Dương