Đại Tây Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ təj˧˧ zɨəŋ˧˧ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥ jɨəŋ˧˥ɗaːj˨˩˨ təj˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ təj˧˥ ɟɨəŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥ ɟɨəŋ˧˥ɗa̰ːj˨˨ təj˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 大西洋. Trong đó (“đại, lớn”), 西洋 (“đại dương phía tây”).

Địa danh[sửa]

Đại Tây Dương

  1. Đại dương nằm giữa châu Mỹ về phía tây, châu Âuchâu Phi về phía đông.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Các đại dương trên thế giới
Ấn Độ Dương · Bắc Băng Dương · Đại Tây Dương · Nam Đại Dương‎‎ · Thái Bình Dương