Bắc Băng Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Bắc Băng Dương trên bản đồ thế giới.

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 北冰洋, trong đó: (phía bắc), (băng) (đại dương, biển lớn).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓak˧˥ ɓaŋ˧˧ zɨəŋ˧˧ɓa̰k˩˧ ɓaŋ˧˥ jɨəŋ˧˥ɓak˧˥ ɓaŋ˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓak˩˩ ɓaŋ˧˥ ɟɨəŋ˧˥ɓa̰k˩˧ ɓaŋ˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Địa danh[sửa]

Bắc Băng Dương

  1. Đại dương nhỏ nhất trong năm đại dương của Trái Đất, bao quanh Bắc Cực, giáp với châu Á, châu ÂuBắc Mỹ.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Các đại dương trên thế giới
Ấn Độ Dương · Bắc Băng Dương · Đại Tây Dương · Nam Đại Dương‎‎ · Thái Bình Dương