Thỏ lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̰˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩tʰɔ˧˩˨ la̰n˨˨tʰɔ˨˩˦ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˩ lajŋ˨˨tʰɔ˧˩ la̰jŋ˨˨tʰɔ̰ʔ˧˩ la̰jŋ˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Thỏ lạnh

  1. Chỉ mặt trăng, tương truyền trên mặt trăng có con thỏ ngọc giã thuốc trường sinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]