Bước tới nội dung

giã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaʔa˧˥jaː˧˩˨jaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟa̰ː˩˧ɟaː˧˩ɟa̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

giã

  1. Đâm bằng chày.
    Giã gạo.
    Giã giò
  2. Đánh (thtục).
    Giã cho nó một trận
  3. Làm cho đồ tơ lụa trắng ra.
    Giã lụa.
  4. Từ biệt.
    Giã nhà đeo bức chiến bào (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Giã chàng, nàng mới kíp dời song sa (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]