Thanh Hải
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ ha̰ːj˧˩˧ | tʰan˧˥ haːj˧˩˨ | tʰan˧˧ haːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ haːj˧˩ | tʰajŋ˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Địa danh
[sửa]Thanh Hải
- Một phường thuộc thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
- Tên gọi các xã Việt Nam thuộc:
- huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang.
- huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận.
- huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam.
- huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
- Một tỉnh thuộc Tây Bắc Trung Quốc.
- Hồ nước mặn lớn nhất Trung Quốc, nằm ở tỉnh Thanh Hải.
Dịch
[sửa]Một tỉnh của Trung Quốc
|
Tham khảo
[sửa]- "Thanh Hải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Địa danh
- tiếng Mãn Châu terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Mãn Châu
- tiếng Tây Tạng terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Tây Tạng
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- tiếng Quan Thoại terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- tiếng Quảng Đông terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Địa danh tiếng Việt