Vương Tường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ tɨə̤ŋ˨˩jɨəŋ˧˥ tɨəŋ˧˧jɨəŋ˧˧ tɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ tɨəŋ˧˧vɨəŋ˧˥˧ tɨəŋ˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Vương Tường

  1. Tức Vương Chiêu Quân. Xem Chiêu Quân.
  2. Một người trong Nhị thập tứ hiếu. Xem Nằm giá.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]