a ha

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ haː˧˧˧˥ haː˧˥˧˧ haː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ haː˧˥˧˥˧ haː˧˥˧

Thán từ[sửa]

a ha

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự mừng rỡ, tán thưởng.
    a ha, thắng rồi!
    "Chúng mày ơi! Thầy úp được con chó rồi!... a ha." (NCao; 30)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • A ha, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam