Bước tới nội dung

ai lê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ le˧˧aːj˧˥ le˧˥aːj˧˧ le˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ le˧˥aːj˧˥˧ le˧˥˧

Thán từ

[sửa]

ai lê

  1. (, khẩu ngữ) Tiếng thốt ra để biểu thị ý mệnh lệnh, thúc giục.

Tham khảo

[sửa]
  • Ai lê, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam