Bước tới nội dung

am thanh cảnh vắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːm˧˧ tʰajŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ vaŋ˧˥aːm˧˥ tʰan˧˥ kan˧˩˨ ja̰ŋ˩˧aːm˧˧ tʰan˧˧ kan˨˩˦ jaŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːm˧˥ tʰajŋ˧˥ kajŋ˧˩ vaŋ˩˩aːm˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ va̰ŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

am thanh cảnh vắng

  1. (văn học) Cảnh vắng vẻ, tĩnh mịchnơi chùa chiền.

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam