Bước tới nội dung

vắng vẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vaŋ˧˥ vɛ̰˧˩˧ja̰ŋ˩˧˧˩˨jaŋ˧˥˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vaŋ˩˩˧˩va̰ŋ˩˧ vɛ̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

vắng vẻ

  1. Vắng, không có người (nói khái quát).
    Quãng đường vắng vẻ.
    Cảnh nhà vắng vẻ.

Tham khảo

[sửa]