Bước tới nội dung

tĩnh mịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ mḭ̈ʔk˨˩tïn˧˩˨ mḭ̈t˨˨tɨn˨˩˦ mɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ mïk˨˨tïŋ˧˩ mḭ̈k˨˨tḭ̈ŋ˨˨ mḭ̈k˨˨

Tính từ

[sửa]

tĩnh mịch

  1. Vắng vẻyên lặng.
    Cảnh chùa tĩnh mịch.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]