amoureux
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.mu.ʁø/
Tính từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | amoureux /a.mu.ʁø/ |
amoureux /a.mu.ʁø/ |
Giống cái | amoureuse /a.mu.ʁøz/ |
amoureuses /a.mu.ʁøz/ |
amoureux /a.mu.ʁø/
- Yêu.
- Être éperdument amoureux d’une jeune fille — yêu say đắm một cô gái
- Être fou amoureux/folle amoureuse de qqn — yêu ai say đắm
- Đa tình.
- Femme amoureuse — người đàn bà đa tình
- Tình tứ.
- Regards amoureux — những cái nhìn tình tứ
- (Amoureux de) Say mê.
- Amoureux de la musique — say mê nhạc
- être amoureux des cent mille vierges — gặp phụ nữ nào cũng muốn yêu
Trái nghĩa
[sửa]Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | amoureuse /a.mu.ʁøz/ |
amoureuses /a.mu.ʁøz/ |
Số nhiều | amoureuse /a.mu.ʁøz/ |
amoureuses /a.mu.ʁøz/ |
amoureux /a.mu.ʁø/
- Người yêu, tình nhân.
- Les deux amoureux se prenaient par la main — cặp tình nhân nắm tay nhau
- Kẻ si tình.
Tham khảo
[sửa]- "amoureux", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)