tình nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧tïn˧˧ ɲəŋ˧˥tɨn˨˩ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ ɲən˧˥tïŋ˧˧ ɲən˧˥˧

Danh từ[sửa]

tình nhân

  1. .
  2. Người yêu.
    Một đôi tình nhân .
    Tình nhân lại gặp tình nhân.
  3. Ngườiquan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là người đã có vợ hoặc chồng.
    Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà yên tâm sao được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]