Bước tới nội dung

anéantissement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
anéantissement
/a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/
anéantissements
/a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/

anéantissement /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/

  1. Sự tiêu diệt, sự triệt hạ.
    L’anéantissement de l’ennemi — sự tiêu diệt quân thù
    C’est l’anéantissement de tous mes espoirs — vậy là tiêu tan mọi hy vọng của tôi
  2. Sự mệt nhoài, sự rã rời.
  3. Sự chán ngán.
  4. (Tôn giáo) Sự khúm núm kính cẩn.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]