an ổn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 安穩.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ o̰n˧˩˧aːŋ˧˥˧˩˨aːŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ on˧˩aːn˧˥˧ o̰ʔn˧˩

Tính từ[sửa]

an ổn

  1. Yên và được ổn định.