Bước tới nội dung

ổn định

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o̰n˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨˨˩˦ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˩ ɗïŋ˨˨on˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨o̰ʔn˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨

Động từ

[sửa]

ổn định

  1. (Hoặc t.) . Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không cònnhững biến động, thay đổi đáng kể.
    Đời sống ngày càng ổn định.
    Ổn định giá cả.
    Ổn định tổ chức.
    Bệnh đã ổn định.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]