ổn định
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰n˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | oŋ˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨ | oŋ˨˩˦ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
on˧˩ ɗïŋ˨˨ | on˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | o̰ʔn˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
ổn định
- (Hoặc t.) . Ở vào hay làm cho ở vào trạng thái không còn có những biến động, thay đổi đáng kể.
- Đời sống ngày càng ổn định.
- Ổn định giá cả.
- Ổn định tổ chức.
- Bệnh đã ổn định.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ổn định". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)