Bước tới nội dung

attardé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.taʁ.de/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực attardé
/a.taʁ.de/
attardés
/a.taʁ.de/
Giống cái attardée
/a.taʁ.de/
attardées
/a.taʁ.de/

attardé /a.taʁ.de/

  1. Chậm lại.
  2. Chậm phát triển (trẻ em).
  3. Cổ hủ.

Trái nghĩa

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
attardé
/a.taʁ.de/
attardés
/a.taʁ.de/

attardé /a.taʁ.de/

  1. Trẻ chậm phát triển.
  2. Kẻ cổ hủ.

Tham khảo

[sửa]