bà xoà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ swa̤ː˨˩ | ɓaː˧˧ swaː˧˧ | ɓaː˨˩ swaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ swa˧˧ |
Tính từ
[sửa]- (cổ) Tả tơi, loà xoà, không gọn.
- Đặng Trần Côn, Chinh phụ ngâm khúc (b. A c. 132):
- Phù dung lại rã bên sông bà xoà.
- (ca dao):
- Ba gian nhà rạ bà xoà,
Phải duyên xem tựa chín toà nhà lim.
- Đặng Trần Côn, Chinh phụ ngâm khúc (b. A c. 132):
Tham khảo
[sửa]- Vương Lộc (2001) Từ điển từ cổ, Nhà xuất bản Đà Nẵng