Bước tới nội dung

bán cầu não

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ kə̤w˨˩ naʔaw˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ kəw˧˧ naːw˧˩˨ɓaːŋ˧˥ kəw˨˩ naːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ kəw˧˧ na̰ːw˩˧ɓaːn˩˩ kəw˧˧ naːw˧˩ɓa̰ːn˩˧ kəw˧˧ na̰ːw˨˨

Danh từ

[sửa]

bán cầu não

  1. Nửa phải hoặc nửa trái của bộ não, có dạng bán cầu.

Tham khảo

[sửa]
  • Bán cầu não, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam