Bước tới nội dung

bánh ngải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ ŋa̰ːj˧˩˧ɓa̰n˩˧ ŋaːj˧˩˨ɓan˧˥ ŋaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ ŋaːj˧˩ɓa̰jŋ˩˧ ŋa̰ːʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

bánh ngải

  1. Món bánh của người Lạng Sơn gồm bột nếp, đường, mè đen, lá ngải cứu.
    • 2022, Thư Ngọc, Thơm ngon bánh ngải của người Tày, Quân đội nhân dân:
      Với hương vị đặc trưng, những chiếc bánh ngải được làm để dùng trong gia đình và đãi khách vào những dịp lễ, Tết, sinh hoạt truyền thống của đồng bào.