báo hại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ha̰ːʔj˨˩ɓa̰ːw˩˧ ha̰ːj˨˨ɓaːw˧˥ haːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ haːj˨˨ɓaːw˩˩ ha̰ːj˨˨ɓa̰ːw˩˧ ha̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

báo hại

  1. Bám vào, làm thiệt hại.
    báo hại cha mẹ!

Tham khảo[sửa]

  • Báo hại, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam