bám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːm˧˥ɓa̰ːm˩˧ɓaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːm˩˩ɓa̰ːm˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

bám

  1. Giữ chặt, không rời ra.
    Bám vào vách đá trèo lên.
    Bám vào cành cây.
  2. Theo sát, không lìa ra.
    Đi đâu bám gót theo sau.
  3. Dựa vào một cách cứng nhắc để làm căn cứ, cơ sở.
    Bám vào ý kiến của cấp trên .
    Bám vào cái lí thuyết cũ ấy thì làm sao thoát khỏi vòng luẩn quẩn.
  4. Dựa vào đối tượng khác để tồn tại.
    Sống bám vào cha mẹ.
  5. Từ lóng (trái nghĩa bay) : Học sinh thi đậu.

Tham khảo[sửa]