Bước tới nội dung

béng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛŋ˧˥ɓɛ̰ŋ˩˧ɓɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛŋ˩˩ɓɛ̰ŋ˩˧

Phó từ

[sửa]

béng

  1. (thông tục, làm việc gì đó) Ngay lập tức, nhanhgọn, cốt cho xong.
    Làm béng đi cho yên.
    Nhận béng cho xong.
    Đồng nghĩa: phắt, phéng, trớt
  2. (mất, quên) Một cách rất nhanh và không còn lại một chút gì.
    Mất béng cái đồng hồ.
    • 1948, Nam Cao, Đôi mắt:
      Ở nhà đã hỏi đường cẩn thận rồi, nhưng đến một ngã ba, lại quên béng mất, không biết phải rẽ lối nào.
    Đồng nghĩa: phéng

Tham khảo

[sửa]
  • Béng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam