Bước tới nội dung

bình bồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ ɓə̤wŋ˨˩ɓïn˧˧ ɓəwŋ˧˧ɓɨn˨˩ ɓəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ ɓəwŋ˧˧

Từ nguyên

[sửa]

Bình: bèo; bồng: cỏ bồng.

Tính từ

[sửa]

bình bồng

  1. lênh đênh, trôi dạt đây đó
    Bình bồng còn chút xa xôi, đỉnh chung sao nở ăn ngồi cho an (Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]