bình thường
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ | ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
bình thường
- Không có gì khác thường và đặc biệt cả.
- Sức học bình thường
- Thời tiết bình thường.
Dịch[sửa]
Phó từ[sửa]
bình thường
- (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
- Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bình thường". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)