bí rì rì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi˧˥ zi̤˨˩ zi̤˨˩ɓḭ˩˧ ʐi˧˧ ʐi˧˧ɓi˧˥ ɹi˨˩ ɹi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˩˩ ɹi˧˧ ɹi˧˧ɓḭ˩˧ ɹi˧˧ ɹi˧˧

Tính từ[sửa]

bí rì rì

  1. Khép kín chật chội.
    Nhà cửa gì mà bí rì rì, nom hàng xóm kìa - vườn tược đâu ra đấy, hỏi có sướng mắt không. (Tiễn biệt những ngày buồn, Trung Trung Đỉnh)