khép kín
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛp˧˥ kin˧˥ | kʰɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ | kʰɛp˧˥ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛp˩˩ kin˩˩ | xɛ̰p˩˧ kḭn˩˧ |
Tính từ[sửa]
- đóng kín
- Không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài.
- Quy trình khép kín.
- (người) trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm
- Sống khép kín.
Dịch[sửa]
đóng kín
không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài
trầm lặng và tự lập, ngại giao tiếp và thiên về nội tâm